Latest topics
» [Dịch Anh Việt] by duolingo Sun Oct 25, 2015 8:06 am
» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:45 am
» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:41 am
» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:30 am
» [thông báo] huy chương cho diễn đàn
by duolingo Tue Oct 13, 2015 10:40 am
» [Góp Ý - Ý Kiến] AD giúp mình làm một forum như thế này đi
by Kelvin Kingleon Sun Sep 27, 2015 8:46 pm
» [góp ý-ý kiến]Báo bài viết sai
by MinhChau2008 Mon Sep 21, 2015 5:39 am
» [The Sharing] công cụ dịch thuật lingoes
by Kelvin Kingleon Thu Sep 17, 2015 4:06 pm
» [Opinion] Tại sao ko có chatbox
by IHateK Sat Sep 05, 2015 8:32 pm
» [announcement] Nội quy của Forum
by NguyenQuoc0 Sat Sep 05, 2015 8:16 pm
» [Synthetic Materials] CÁC CÂU CHỬI THỀ TIẾNG ANH
by Kelvin Kingleon Sat Sep 05, 2015 7:28 pm
» [Synthetic Materials] NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG GẶP TRÊN PHIM
by Kelvin Kingleon Sat Sep 05, 2015 7:13 pm
Most active topic starters
Kelvin Kingleon | ||||
kingofgame | ||||
NguyenQuoc0 | ||||
Virgo-2003 | ||||
duolingo | ||||
ChauLe | ||||
abcxyz_abcxyz | ||||
Klingon1234 | ||||
phamthanhphong | ||||
William02 |
Top posting users this week
No user |
Top posting users this month
No user |
Most active topics
Most Viewed Topics
[Synthetic Materials] 33 Câu nói bạn bắt gặp mỗi ngày.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
[Synthetic Materials] 33 Câu nói bạn bắt gặp mỗi ngày.
1. I'm easy to please. -----> Tớ dễ lắm ... sao cũng đươc...
2. Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ...
3. As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ...
4. I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ...
5. Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đó
6. He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ...
7. I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...
8. I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...)
9. You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...
10. Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt hơn)
11. I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận...
12. It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian ..
13. It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ...
14. It's nothing. -----> chẳng có gì ...
15. It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ...
16. It's about time. -----> Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá (như bạn đang chờ đợi điều quá lâu...)
17. It's incredible. -----> Không thể tin nổi ..
18. It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ...
19.I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ...
20. That can't be. -----> Đó không thể là ..
21.That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...
22. Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? ....
23. Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ...
24. Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...
25. I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ...
26. I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...
27. I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ...
28. What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ...
29. I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...
30. I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết !
31. I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"
32. I'm not in the mood. -----> Tớ không có tâm trạng hứng thú
33. I'm so scared. -----> tớ sợ quá ...
Nguồn: https://vi-vn.facebook.com/tienganhthatde
2. Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ...
3. As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ...
4. I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ...
5. Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đó
6. He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ...
7. I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...
8. I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...)
9. You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...
10. Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt hơn)
11. I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận...
12. It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian ..
13. It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ...
14. It's nothing. -----> chẳng có gì ...
15. It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ...
16. It's about time. -----> Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá (như bạn đang chờ đợi điều quá lâu...)
17. It's incredible. -----> Không thể tin nổi ..
18. It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ...
19.I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ...
20. That can't be. -----> Đó không thể là ..
21.That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...
22. Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? ....
23. Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ...
24. Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...
25. I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ...
26. I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...
27. I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ...
28. What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ...
29. I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...
30. I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết !
31. I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"
32. I'm not in the mood. -----> Tớ không có tâm trạng hứng thú
33. I'm so scared. -----> tớ sợ quá ...
Nguồn: https://vi-vn.facebook.com/tienganhthatde
Virgo-2003- Tổng số bài gửi : 24
Gold : 36
: 4
Join date : 22/07/2015
Age : 20
Đến từ : Việt Nam
Bộ Sưu Tập
Danh Hiệu:
Pet:
Huy Chương:
Thú Nuôi:
Similar topics
» [Synthetic Materials] CÁC CÂU CHỬI THỀ TIẾNG ANH
» [Synthetic Materials] NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG GẶP TRÊN PHIM
» [Synthetic Materials] 50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
» [Synthetic Materials] 42 Cụm từ dùng để diễn tả ý trong giao tiếp tiếng anh
» [Synthetic Materials] Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng anh hay của người nổi tiếng
» [Synthetic Materials] NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG GẶP TRÊN PHIM
» [Synthetic Materials] 50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
» [Synthetic Materials] 42 Cụm từ dùng để diễn tả ý trong giao tiếp tiếng anh
» [Synthetic Materials] Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng anh hay của người nổi tiếng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|