Translator Team
Hey,guys!!!

Welcome to Translator Team, Let's translate and improve your English knowledge with us ^_~
------------------------------

Chào bạn,

Chào mừng bạn tới với Hội Quán Dịch Giả, chúng ta hãy bắt đầu dịch và nâng cao kiến thức Tiếng Anh của bạn với chúng ta ^_~
Translator Team
Hey,guys!!!

Welcome to Translator Team, Let's translate and improve your English knowledge with us ^_~
------------------------------

Chào bạn,

Chào mừng bạn tới với Hội Quán Dịch Giả, chúng ta hãy bắt đầu dịch và nâng cao kiến thức Tiếng Anh của bạn với chúng ta ^_~
Latest topics
» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 8:06 am

» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:45 am

» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:41 am

» [Dịch Anh Việt]
by duolingo Sun Oct 25, 2015 7:30 am

» [thông báo] huy chương cho diễn đàn
by duolingo Tue Oct 13, 2015 10:40 am

» [Góp Ý - Ý Kiến] AD giúp mình làm một forum như thế này đi
by Kelvin Kingleon Sun Sep 27, 2015 8:46 pm

» [góp ý-ý kiến]Báo bài viết sai
by MinhChau2008 Mon Sep 21, 2015 5:39 am

» [The Sharing] công cụ dịch thuật lingoes
by Kelvin Kingleon Thu Sep 17, 2015 4:06 pm

» [Opinion] Tại sao ko có chatbox
by IHateK Sat Sep 05, 2015 8:32 pm

» [announcement] Nội quy của Forum
by NguyenQuoc0 Sat Sep 05, 2015 8:16 pm

» [Synthetic Materials] CÁC CÂU CHỬI THỀ TIẾNG ANH
by Kelvin Kingleon Sat Sep 05, 2015 7:28 pm

» [Synthetic Materials] NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG GẶP TRÊN PHIM
by Kelvin Kingleon Sat Sep 05, 2015 7:13 pm

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user


[Vocabulary] Chủ đề món ăn

Go down

[Vocabulary] Chủ đề món ăn Empty [Vocabulary] Chủ đề món ăn

Bài gửi by NguyenQuoc0 Fri Sep 04, 2015 7:12 pm

Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ

Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu

Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Blood pudding: tiết canh

Crab boiled in beer: cua luộc bia

Crab fried with tamarind: cua rang me

Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai


Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

Chinese sausage: lạp xưởng

Pan cake: bánh xèo

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ


Salted egg-plant: cà pháo muối

Shrimp pasty: mắm tôm

Pickles: dưa chua

Soya cheese: chao


1. beef /biːf/ - thịt bò

2. ground beef/graʊnd biːf/ - thịt bò xay

3. roast/rəʊst/ - thịt quay


4. stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho


5. steak/steɪk/ - thịt để nướng

6. pork/pɔːk/ - thịt lợn

7. sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích

8. roast/rəʊst/ - thịt quay

9. chops/tʃɒps/ - thịt sườn

10. spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ - sườn

11. leg/leg/ - thịt bắp đùi

12. lamb/læm/ - thịt cừu non

Có một số từ dưới đây có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:

sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong

sickly: tanh (mùi)

sour: chua; ôi; thiu

salty: có muối; mặn

delicious: thơm tho; ngon miệng

tasty: ngon; đầy hương vị

bland: nhạt nhẽo

poor: chất lượng kém

horrible: khó chịu (mùi)

You may find the following words useful for describing curry or spicy food:
Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:

Spicy: cay; có gia vị

Hot: nóng; cay nồng

Mild: nhẹ (mùi)


Cooking methods:
Phương pháp nấu ăn:

to boil: đun sôi; nấu sôi; luộc

to bake: nướng bằng lò

to roast: quay; nướng

to fry: rán; chiên

to grill: nướng

to steam: hấp

Một số từ vựng mô tả tình trạng của thức ăn:

Fresh:tươi; mới; tươi sống

Rotten: thối rữa; đã hỏng

Off: ôi; ương

Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)

Mouldy: bị mốc; lên meo

The following words can be used when describing fruit:
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:

Ripe: chín

Unripe: chưa chín

Juicy: có nhiều nước

Meat can be described using the following words:

Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt:


tender: không dai; mềm

tough: dai; khó cắt; khó nhai

under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái

over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

Từ vựng về Món ăn của Việt Nam:

Bánh cuốn : Stuffer pancake.

Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.

Bánh cốm: Youngrice cake.

Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.

Bánh xèo : Pancake

Bún thang: Hot rice noodle soup

Bún ốc: Snail rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles


Riêu cua: Fresh-water crab soup

Cà(muối) (Salted) aubergine

Cháo hoa: Rice gruel

Dưa góp: Salted vegetables Pickles

Đậu phụ: Soya cheese

Măng: Bamboo sprout

Miến (gà): Soya noodles (with chicken)

Miến lươn: Eel soya noodles

Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt

những từ vựng này hi vọng sẽ có thể thêm được một số kiến thức từ vựng nào đó cho mọi người. xin cảm ơn ^^

nguồn: toomva
NguyenQuoc0
NguyenQuoc0


Tổng số bài gửi : 299
Gold : 545
: 21
Join date : 01/08/2015
Đến từ : Viet Nam

Bộ Sưu Tập
Danh Hiệu:
Pet: [Vocabulary] Chủ đề món ăn Kypmxw2
Huy Chương:

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết